Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2023 - 2024
A. Bậc đào tạo Đại học
I. Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023
1. Du lịch
2. Mỹ thuật
3. Thiết kế đồ họa
4. Truyền thông đa phương tiện
5. Văn hóa học
6. Âm nhạc
7. Luật
8. Quản lý tài nguyên môi trường
9. Kỹ thuật môi trường
10. Quản lý đất đai
11. Quan hệ quốc tế
12. Quản lý nhà nước
13. Đô thị học
14. Kỹ nghệ gỗ
15. Kiến trúc
16. Kỹ thuật xây dựng
17. Quản trị kinh doanh
18. Kế toán
19. Tài chính ngân hàng
20. Quản lý công nghiệp
21. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
22. Marketing
23. Thương mại điện tử
24. Kiểm toán
25. Ngôn ngữ Anh
26. Ngôn ngữ Hàn Quốc
27. Ngôn ngữ Trung Quốc
28. Công tác xã hội
29. Giáo dục học
30. Sư phạm lịch sử
31. Tâm lí học
32. Toán học
33. Giáo dục mần non
34. Sư phạm Ngữ văn
35. Giáo dục Tiểu học
36. Hệ thống thông tin
37. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
38. Công nghệ thông tin
39. Kỹ thuật phần mềm
40. Kỹ thuật điện
41. Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Điện tử viễn thông
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Công nghệ kỹ thuật ô tô
46. Hệ thống thông tin
47. Công nghệ sinh học
48. Công nghệ thực phẩm
49. Hóa học
II. Biểu mẫu 18
1. Biểu mẫu 18 A: Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại của Trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2023 - 2024
2. Biểu mẫu 18 B: Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
3. Biểu mẫu 18 C: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của Trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2023 - 2024
1. Du lịch
2. Mỹ thuật
3. Thiết kế đồ họa
4. Truyền thông đa phương tiện
5. Văn hóa học
6. Âm nhạc
7. Luật
8. Quản lý tài nguyên môi trường
9. Kỹ thuật môi trường
10. Quản lý giáo dục
11. Quan hệ quốc tế
12. Quản lý nhà nước
13. Đô thị học
14. Kỹ nghệ gỗ
15. Kiến trúc
16. Kỹ thuật xây dựng
17. Quản trị kinh doanh
18. Kế toán
19. Tài chính ngân hàng
20. Quản lý công nghiệp
21. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
22. Marketing
23. Thương mại điện tử
24. Kiểm toán
25. Ngôn ngữ Anh
26. Ngôn ngữ Hàn Quốc
27. Ngôn ngữ Trung Quốc
28. Công tác xã hội
29. Giáo dục học
30. Sư phạm lịch sử
31. Tâm lí học
32. Toán học
33. Giáo dục mần non
34. Sư phạm Ngữ văn
35. Giáo dục Tiểu học
36. Hệ thống thông tin
37. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
38. Công nghệ thông tin
39. Kỹ thuật phần mềm
40. Kỹ thuật điện
41. Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Điện tử viễn thông
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Công nghệ kỹ thuật ô tô
46. Hệ thống thông tin
47. Công nghệ sinh học
48. Công nghệ thực phẩm
49. Hóa học
4. Biểu mẫu 18D: Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục biên soạn
5. Biểu mẫu 18E: Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, báo cáo tốt nghiệp
1. Du lịch
2. Mỹ thuật
3. Thiết kế đồ họa
4. Truyền thông đa phương tiện
5. Văn hóa học
6. Âm nhạc
7. Luật
8. Quản lý tài nguyên môi trường
9. Kỹ thuật môi trường
10. Quản lý giáo dục
11. Quan hệ quốc tế
12. Quản lý nhà nước
13. Đô thị học
14. Kỹ nghệ gỗ
15. Kiến trúc
16. Kỹ thuật xây dựng
17. Quản trị kinh doanh
18. Kế toán
19. Tài chính ngân hàng
20. Quản lý công nghiệp
21. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
22. Marketing
23. Thương mại điện tử
24. Kiểm toán
25. Ngôn ngữ Anh
26. Ngôn ngữ Hàn Quốc
27. Ngôn ngữ Trung Quốc
28. Công tác xã hội
29. Giáo dục học
30. Sư phạm lịch sử
31. Tâm lí học
32. Toán học
33. Giáo dục mần non
34. Sư phạm Ngữ văn
35. Giáo dục Tiểu học
36. Hệ thống thông tin
37. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
38. Công nghệ thông tin
39. Kỹ thuật phần mềm
40. Kỹ thuật điện
41. Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Điện tử viễn thông
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Công nghệ kỹ thuật ô tô
46. Hệ thống thông tin
47. Công nghệ sinh học
48. Công nghệ thực phẩm
49. Hóa học
6. Biểu mẫu 18H: Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
7. Biểu mẫu 18I: Công khai thông tin về các hoạt động khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
8. Biểu mẫu 18K: Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
III. Biểu mẫu 19: Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng
B. Bậc đào tạo Sau đại học
I. Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023
II. Biểu mẫu 18 C: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của Trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2023 - 2024
III. Biểu mẫu 18 E: Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
.