CÔNG KHAI THEO TT36

Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2021 - 2022

A. Bậc Đào tạo Đại học
I. Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2021-2022
1. Quản lý công nghiệp
2. Kế toán
3. Quản trị kinh doanh
4. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
5. Tài chính ngân hàng
6. Công nghệ thực phẩm
7. Hóa học
8. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
9. Vật lý
10. Sinh học ứng dụng
11. Công nghệ sinh học
12. Ngôn ngữ Anh
13. Ngôn ngữ Hàn Quốc
14. Ngôn ngữ Trung Quốc
15. Du lịch
16. Âm nhạc
17. Truyền thông đa phương tiện
18. Văn hóa học
19. Thiết kế đồ họa
20. Mỹ thuật ứng dụng
21. Ngữ văn
22. Giáo dục tiểu học
23. Giáo dục học
24. Tâm lý học
25. Giáo dục mầm non
26. Công tác xã hội
27. Sư phạm lịch sử
28. Toán
29. Quản lý nhà nước
30. Quản lý đất đai
31. Quản lý tài nguyên và môi trường
32. Luật
33. Quốc tế học
34. Khoa học môi trường
35. Kỹ thuật xây dựng
36. Quy hoạch vùng và đô thị
37. Kỹ nghệ gỗ
38. Kiến trúc
39. Kỹ thuật điện
40. Kỹ thuật điện tử viễn thông
41. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Công nghệ kỹ thuật ôtô
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Kỹ thuật phần mềm
45. Software Engineering
46. Công nghệ thông tin
47. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
48. Hệ thống thông tin
II. Biểu mẫu 18A: Công khai về quy mô đào tạo hiện tại
III. Biểu mẫu 18B: Công khai sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 01 năm
IV. Biểu mẫu 18C: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2021-2022
1. Quản lý công nghiệp
2. Kế toán
3. Quản trị kinh doanh
4. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
5. Tài chính ngân hàng
6. Công nghệ thực phẩm
7. Hóa học
8. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
9. Vật lý
10. Sinh học ứng dụng
11. Công nghệ sinh học
12. Ngôn ngữ Anh
13. Ngôn ngữ Hàn Quốc
14. Ngôn ngữ Trung Quốc
15. Du lịch
16. Âm nhạc
17. Truyền thông đa phương tiện
18. Văn hóa học
19. Thiết kế đồ họa
20. Mỹ thuật ứng dụng
21. Ngữ văn
22. Giáo dục tiểu học
23. Giáo dục học
24. Tâm lý học
25. Giáo dục mầm non
26. Công tác xã hội
27. Sư phạm lịch sử
28. Toán
29. Quản lý nhà nước
30. Quản lý đất đai
31. Quản lý tài nguyên và môi trường
32. Luật
33. Quốc tế học
34. Kỹ thuật môi trường
35. Kỹ thuật xây dựng
36. Quy hoạch vùng và đô thị
37. Kỹ nghệ gỗ
38. Kiến trúc
39. Kỹ thuật điện
40. Kỹ thuật điện tử viễn thông
41. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Công nghệ kỹ thuật ôtô
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Kỹ thuật phần mềm
45. Software Engineering
46. Công nghệ thông tin
47. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
48. Hệ thống thông tin
V. Biểu mẫu 18D: Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
VI. Biểu mẫu 18E: Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, báo cáo tốt nghiệp 
1. Quản lý công nghiệp
2. Kế toán
3. Quản trị kinh doanh
4. Tài chính ngân hàng
5. Hóa học
6. Vật lý
7. Sinh học ứng dụng
8. Ngôn ngữ Anh
9. Ngôn ngữ Trung Quốc
10. Địa lý học
11. Ngữ văn
12. Giáo dục tiểu học
13. Giáo dục học
14. Giáo dục mầm non
15. Công tác xã hội
16. Sư phạm lịch sử
17. Toán học
18. Quản lý nhà nước
19. Quản lý đất đai
20. Quản lý tài nguyên và môi trường
21. Luật
22. Kỹ thuật môi trường
23. Kỹ thuật xây dựng
24. Kiến trúc
25. Kỹ thuật điện
26. Kỹ thuật phần mềm
27. Hệ thống thông tin
VII. Biểu mẫu 18H& Biểu mẫu 18I: Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
VIII. Biểu mẫu 18K: Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
XI. Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2021-2022
B. Bậc đào tạo Sau Đại học
I. Biểu mẫu 17: Các ngành đào tạo thạc sĩ
II. Biểu mẫu 18C: Các ngành đào tạo thạc sĩ
III. Biểu mẫu 18E: các ngành đào tạo thạc sĩ