Giảng viên
Sinh viên
Lịch công tác
Công khai TT36
Truyền thông
Liên hệ
English
Giới thiệu
Tin tức
Tuyển sinh
KHCN
Đào tạo
Hợp tác
Kiểm định
Tuyển dụng
Thông báo
Giới thiệu
Tin tức
Sự kiện
Tuyển sinh
KHCN
Đào tạo
Hợp tác
Kiểm định
Tuyển dụng
Thông báo
Giảng viên
Sinh viên
Lịch công tác
Công khai TT36
Truyền thông
Liên hệ
English
Tìm kiếm
Facebook TDMU
Youtube TDMU
CÔNG KHAI THEO TT36
Menu
Năm 2022-2023
Năm 2021-2022
Năm 2020-2021
Năm 2019-2020
Năm 2018-2019
Năm 2017-2018
Năm 2016-2017
Năm 2015-2016
Năm 2014-2015
Năm 2013-2014
Năm 2012-2013
Năm 2011-2012
Năm 2009-2010
Đề án mở mã ngành
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
Khối Đào tạo
Trường Kinh tế Tài chính
Trường Luật và Quản lý Phát triển
Khoa Sư Phạm
Khoa Công nghiệp văn hóa, Thể thao và du lịch
Khoa Kiến thức chung
Viện Đào tạo Ngoại ngữ
Viện Kỹ thuật Công nghệ
Viện Đào tạo Kiến trúc, Xây dựng và Giao thông
Viện Đào tạo Quốc tế
Viện Đào tạo theo nhu cầu Xã hội
Viện Đào tạo Công nghệ Thông tin, Chuyển đổi số
Trường Phổ thông Liên cấp Quốc tế
Khoa Y Dược
Khối Quản lý, Phục vụ
Ban Quản lý đào tạo Đại học
Ban Khoa học và Hợp tác Quốc tế
Ban Quản lý đào tạo Sau Đại học
Ban chăm sóc và hỗ trợ người học
Ban tổ chức nhân sự, thanh tra và pháp chế
Văn Phòng
Ban Tài chính - Kế toán
Ban Kiểm toán nội bộ
Ban kế hoạch và cơ sở vật chất, kỹ thuật
Ban Thư viện và Học liệu
Ban Tuyển sinh và Truyền thông
Ban khảo thí, kiểm định và đảm bảo chất lượng
Khối Nghiên cứu, Dịch vụ, Chuyển giao Công nghệ
Viện dược và thực phẩm sức khỏe
Viện nghiên cứu phát triển vùng Đông Nam Bộ
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Trung tâm đào tạo thiết kế vi mạch và trí tuệ nhân tạo
Trung tâm dịch vụ hợp tác doanh nghiệp và khởi nghiệp
Trung tâm tư vấn trung hòa carbon
Cơ sở Bến Cát
Đoàn thể
Hội Sinh viên
Công đoàn
Đoàn Thanh niên
Trang chủ
Công khai theo TT36
Năm 2021-2022
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2021 - 2022
A. Bậc Đào tạo Đại học
I. Biểu mẫu 17
:
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2021-2022
1. Quản lý công nghiệp
2. Kế toán
3. Quản trị kinh doanh
4. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
5. Tài chính ngân hàng
6. Công nghệ thực phẩm
7. Hóa học
8. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
9. Vật lý
10. Sinh học ứng dụng
11. Công nghệ sinh học
12. Ngôn ngữ Anh
13. Ngôn ngữ Hàn Quốc
1
4. Ngôn ngữ Trung Quốc
15. Du lịch
16. Âm nhạc
17. Truyền thông đa phương tiện
18. Văn hóa học
19. Thiết kế đồ họa
20. Mỹ thuật ứng dụng
21. Ngữ văn
22. Giáo dục tiểu học
23. Giáo dục học
24. Tâm lý học
25. Giáo dục mầm non
26. Công tác xã hội
27. Sư phạm lịch sử
28. Toán
29. Quản lý nhà nước
30. Quản lý đất đai
31. Quản lý tài nguyên và môi trường
32. Luật
33. Quốc tế học
34. Khoa học môi trường
35. Kỹ thuật xây dựng
36. Quy hoạch vùng và đô thị
37. Kỹ nghệ gỗ
38. Kiến trúc
39. Kỹ thuật điện
40. Kỹ thuật điện tử viễn thông
41. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Công nghệ kỹ thuật ôtô
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Kỹ thuật phần mềm
45. Software Engineering
46. Công nghệ thông tin
47. Trí tuệ nhân tạo và khoa học d
ữ liệu
48. Hệ thống thông tin
II. Biểu mẫu 18A:
Công khai về quy mô đào tạo hiện tại
III. Biểu mẫu 18B:
Công khai sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 01 năm
IV. Biểu mẫu 18C:
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của trường ĐH Thủ Dầu Một năm học 2021-2022
1. Quản lý công nghiệp
2. Kế toán
3. Quản trị kinh doanh
4. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
5. Tài chính ngân hàng
6. Công nghệ thực phẩm
7. Hóa học
8. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
9. Vật lý
10. Sinh học ứng dụng
11. Công nghệ sinh học
12. Ngôn ngữ Anh
13. Ngôn ngữ Hàn Quốc
14. Ngôn ngữ Trung Quốc
15. Du lịch
16. Âm nhạc
17. Truyền thông đa phương tiện
18. Văn hóa học
19. Thiết kế đồ họa
20. Mỹ thuật ứng dụng
21. Ngữ văn
22. Giáo dục tiểu học
23. Giáo dục học
24. Tâm lý học
25. Giáo dục mầm non
26. Công tác xã hội
27. Sư phạm lịch sử
28. Toán
29. Quản lý nhà nước
30. Quản lý đất đai
31. Quản lý tài nguyên và môi trường
32. Luật
33. Quốc tế học
34. Kỹ thuật môi trường
35. Kỹ thuật xây dựng
36. Quy hoạch vùng và đô thị
37. Kỹ nghệ gỗ
38. Kiến trúc
39. Kỹ thuật điện
40. Kỹ thuật điện tử viễn thông
41. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
42. Công nghệ kỹ thuật ôtô
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Kỹ thuật phần mềm
45. Software Engineering
46. Công nghệ thông tin
47. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
48. Hệ thống thông tin
V. Biểu mẫu 18D:
Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
VI. Biểu mẫu 18E: Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, báo cáo tốt nghiệp
1. Quản lý công nghiệp
2. Kế toán
3. Quản trị kinh doanh
4. Tài chính ngân hàng
5. Hóa học
6. Vật lý
7. Sinh học ứng dụng
8. Ngôn ngữ Anh
9. Ngôn ngữ Trung Quốc
10. Địa lý học
11. Ngữ văn
12. Giáo dục tiểu học
13. Giáo dục học
14. Giáo dục mầm non
15. Công tác xã hội
16. Sư phạm lịch sử
17. Toán học
18. Quản lý nhà nước
19. Quản lý đất đai
20. Quản lý tài nguyên và môi trường
21. Luật
22. Kỹ thuật môi trường
23. Kỹ thuật xây dựng
24. Kiến trúc
25. Kỹ thuật điện
26. Kỹ thuật phần mềm
27. Hệ thống thông tin
VII. Biểu mẫu 18H& Biểu mẫu 18I:
Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
VIII. Biểu mẫu 18K:
Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
XI. Biểu mẫu 21:
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2021-2022
B. Bậc đào tạo Sau Đại học
I.
Biểu mẫu 17:
Các ngành đào tạo thạc sĩ
II.
Biểu mẫu 18C:
Các ngành đào tạo thạc sĩ
III. Biểu mẫu 18E:
các ngành đào tạo thạc sĩ
TÌM KIẾM