TIN TỨC

Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố các phương án tuyển sinh năm 2025

02/07/2025 11:48 — 7572
Ngày 02/7/2025, trường Đại học Thủ Dầu Một đã ban hành thông báo về phương án tuyển sinh cho 40 chương trình đào tạo của trường trong Kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.

Trong kỳ tuyển sinh đại chính quy năm 2025, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 40 ngành học thuộc các nhóm ngành, gồm: Kỹ thuật - Công nghệ; Kinh tế - Quản trị; Kiến trúc – Xây dựng; Mỹ thuật - Âm nhạc; Truyền thông đa phương tiện – Thiết kế đồ họa; Khoa học xã hội - Nhân văn; Luật – Quản lý nhà nước; Ngoại ngữ, Khoa học môi trường; Công nghệ sinh học – Công nghệ thực phẩm; Hóa học; Sư phạm. Đây đều là những ngành thuộc các lĩnh vực trường Đại học Thủ Dầu Một đã khẳng định được thế mạnh đào tạo trong nhiều năm qua, đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo và kinh tế số như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực này.

Năm 2025, trường sử dụng 04 phương thức tuyển sinh cho 40 ngành học, cụ thể:

* Phương thức 1 (PT1): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đăng ký xét tuyển: Từ ngày có thông báo đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: trước ngày 15/7/2025.
- Hình thức đăng ký: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Trường đại học Thủ Dầu Một.

* Phương thức 2 (PT2): Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
- Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
- Công bố kết quả trúng tuyển: 17h00 ngày 22/8/2025.
- Hình thức đăng ký: Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.

* Phương thức 3 (PT3): Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
- Công bố kết quả trúng tuyển: 17h00 ngày 22/8/2025.
- Hình thức đăng ký: Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.
Lưu ý: Nhà trường chưa yêu cầu thí sinh nộp học bạ, bằng tốt nghiệp THPT và các giấy tờ ưu tiên. Khi nhập học Nhà trường sẽ yêu cầu nộp để đối chiếu. Nhà trường sẽ từ chối kết quả trúng tuyển nếu thí sinh kê khai thông tin không đúng.

* Phương thức 4 (PT4): Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
- Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
- Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
- Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
- Công bố kết quả trúng tuyển: 17h00 ngày 22/8/2025.
- Hình thức đăng ký: Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.

Riêng các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ văn): chỉ sử dụng 1 phương thức tuyển sinh là “Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn”.

Ngoài ra, thí sinh đăng ký các ngành có môn thi năng khiếu như Giáo dục Mầm non, Âm nhạc, Kiến trúc và Thiết kế đồ họa cần tham gia kỳ thi năng khiếu do trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác. Thời gian thi năng khiếu do trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức như sau:
- Đợt 1 năm 2025:
+ Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 25/6/2025
+ Hình thức đăng ký: Đăng ký online tại địa chỉ: https://nangkhieu.tdmu.edu.vn
+ Tổ chức thi: Ngày 06/7/2025
+ Công bố kết quả thi năng khiếu: trước ngày 10/7/2025.
- Đợt 2 năm 2025 (nếu có): Trong trường hợp, các ngành có sử dụng môn thi năng khiếu còn thiếu chỉ tiêu thì Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét để quyết định tổ chức thi năng khiếu đợt 2. Nội dung, hình thức thi năng khiếu đợt 2 sẽ giống như ở đợt 1. Nhà trường sẽ có thông báo thi năng khiếu cụ thể trên trang thông tin tuyển sinh của Trường.
Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, năm 2025, trường Đại học Thủ Dầu tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn. Cụ thể:
(1) Các chính sách theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Sinh viên đạt thủ khoa tuyển sinh đầu vào của khối ngành/ngành: Giảm 20% học phí đối với năm học thứ nhất.
- Sinh viên có anh/chị/em ruột cùng đang theo học tại trường: Một người được giảm 20% học phí toàn khóa học.
- Sinh viên có cha, mẹ (ruột) là viên chức, người lao động làm việc tại TDMU: Giảm 20% học phí toàn khóa học.
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ quay lại trường học bằng đại học thứ hai, học thạc sĩ, học tiến sĩ trong thời hạn 3 năm kể từ ngày tốt nghiệp: Giảm 20% học phí toàn khóa học.
(2) Các loại học bổng
- Học bổng khuyến khích học tập, hằng năm nhà trường dành 8% nguồn thu học phí hệ đại học chính quy để cấp học bổng khuyến khích học tập. Học bổng khuyến khích học tập được căn cứ vào kết học học tập và rèn luyện của sinh viên của từng học kỳ, loại học bổng khuyến khích học tập được chia thành các mức sau:
+ Loại học bổng xuất sắc: Mức học bổng bằng 150% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng]
+ Loại học bổng giỏi: Mức học bổng bằng 120% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng]
+ Loại học bổng khá: Mức học bổng bằng 100% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng]
- Học bổng hỗ trợ Nhà trường xét và cấp học bổng hỗ trợ cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, vươn lên trong học tập.
- Học bổng tài trợ Nhà trường dành một phần nguồn thu và vận động các nhà tài trợ để hình thành quỹ học bổng “Chắp cánh ước mơ”, hoặc vận động tài trợ trực tiếp cho sinh viên có thành tích học tập, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập, hỗ trợ đột xuất cho các trường hợp gặp khó khăn.
(3) Các chế độ, chính sách theo quy định của Nhà nước: Miễn, giảm học phí; Hỗ trợ chi phí học tập; Trợ cấp xã hội; Chính sách đối với sinh viên khuyết tật; Chính sách đối với sinh viên sư phạm.

Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn và hỗ trợ thông tin tuyển sinh liên hệ về địa chỉ:
BAN TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
+ Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Lợi - Thành phố Hồ Chí Minh (Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ)
+ Website: 
http://tuyensinh.tdmu.edu.vn
+ Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn
+ Điện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844.341
+ Fanpage: 
https://www.facebook.com/dhtdm2009
+ OA Zalo: https://zalo.me/tdmu2009
+ Hotline: 19009171
Danh sách các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu dự kiến, Mã tổ hợp năm 2025
Stt
 
Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Mã tổ hợp
(Áp dụng cho PT2, PT3 và xét kết quả ĐGNL trường ĐHSP Hà Nội)
1 Truyền thông đa phương tiện 7320104 105 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
2 Âm nhạc 7210405 59 N01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 3
N02 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 3
N03 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 3
N04 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 3
 N05 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 3
 N06 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 3
 N07 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 3
3 Du lịch 7810101 209 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
4 Thiết kế đồ họa 7210403 86 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2
V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2
V02 - Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
5 Sư phạm Ngữ văn * 7140217 50 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C10 - Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
6 Giáo dục Tiểu học* 7140202 100 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
C03 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C04 - Toán, Ngữ văn, Địa lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
7 Giáo dục Mầm non* 7140201 100 M00 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
M01 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 1
M02 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
M03 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 1
M04 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 1
M05 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 1
M06 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 1
8 Giáo dục học* 7140101 228 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
9 Toán học 7460101 89 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
10 Quản lý công nghiệp* 7510601 73 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 122 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
12 Quản trị kinh doanh** 7340101 303 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
13 Marketing 7340115 88 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
14 Thương mại điện tử 7340122 135 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
15 Tài chính - Ngân hàng** 7340201 197 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
16 Kế toán** 7340301 227 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
17 Kiểm toán 7340302 61 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
18 Kỹ thuật môi trường 7520320 70 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
X10 - Toán, Hóa học, Tin học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
19 Tâm lý học 7310401 230 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
20 Quan hệ quốc tế 7310206 170 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
21 Công tác xã hội* 7760101 88 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
22 Quản lý tài nguyên và môi trường* 7850101 84 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
23 Quản lý nhà nước* 7310205 102 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
24 Luật* 7380101 418 C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
25 Quản lý đất đai* 7850103 88 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
26 Công nghệ thông tin 7480201 450 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
27 Kỹ thuật phần mềm** 7480103 86 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
28 Kiến trúc* 7580101 150 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Tiếng Anh, Vật lí
C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2
V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2
V02 – Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
29 Kỹ thuật xây dựng* 7580201 200 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
30 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 70 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí
C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
31 Ngôn ngữ Anh* 7220201 400 D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
X80 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
32 Ngôn ngữ Trung Quốc* 7220204 130 D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
D04 - Ngữ văn, Tiếng Trung, Toán
D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
33 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 76 D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
34 Công nghệ sinh học 7420201 114 A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B01 - Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X13 - Toán, Sinh học, Giáo dục KT và PL
X14 - Toán, Sinh học, Tin học
X15 - Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
35 Hoá học** 7440112 90 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A05 - Toán, Hóa học, Lịch sử
A06 - Toán, Hóa học, Địa lí
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
X10 - Toán, Hóa học, Tin học
X11 - Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
36 Công nghệ thực phẩm 7540101 220 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
X10 - Toán, Hóa học, Tin học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 245
 
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
38 Kỹ thuật điện** 7520201 173 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 138 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
40 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 87 A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
 
Thí sinh và phụ huynh xem chi tiết Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 (Tại đây)


 
 
 


Bài đăng cùng chủ đề

Hướng dẫn các bước nộp lệ phí xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2025 qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia 29/07/2025 8:14:45 AM — 1621
Từ ngày 29/7 đến 17h ngày 5/8/2025, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia để các nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng trên hệ thống xét tuyển chung có hiệu lực.
Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 22/07/2025 2:40:23 PM — 3268
Ngày 21/7/2025, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 đối với 04 phương thức xét tuyển.
GSTS.BS Bùi Duy Tâm chia sẻ kinh nghiệm phát triển đào tạo ngành Y Dược tại trường Đại học Thủ Dầu Một 17/07/2025 11:24:37 AM — 1534
Ngày 17/7/2025, trường Đại học Thủ Dầu Một đón tiếp và làm việc với GS.TS.BS Bùi Duy Tâm từ trường Đại học Phan Châu Trinh nhằm chia sẻ kinh nghiệm, trao đổi định hướng chiến lược nhằm thúc đẩy sự phát triển khối ngành đào tạo Y Dược tại Đại học Thủ Dầu Một, đáp ứng nhu cầu y tế cấp thiết của khu vực.
Trường Đại học Thủ Dầu Một rộn ràng đón tiếp thí sinh trong ngày đầu mở cổng đăng ký nguyện vọng 16/07/2025 10:19:03 AM — 1870
Sáng ngày 16/7/2025, không khí tại trường Đại học Thủ Dầu Một trở nên vô cùng sôi động khi đón tiếp đông đảo thí sinh và phụ huynh từ nhiều tỉnh, thành khu vực Đông Nam Bộ và các vùng lân cận đến để tìm hiểu thông tin tuyển sinh và được hỗ trợ trong quá trình đăng ký nguyện vọng vào trường.
Trường Đại học Thủ Dầu Một gặp mặt các bên liên quan, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo đại học và sau đại học 12/07/2025 12:04:04 PM — 1738
Tiếp nối chuỗi hoạt động thường niên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, ngày 12/7/2025, trường Đại học Thủ Dầu Một đã tổ chức chương trình gặp mặt các bên liên quan trong công tác đào tạo bậc đại học và sau đại học. Chương trình là dịp để nhà trường lắng nghe, ghi nhận các ý kiến góp ý, khuyến nghị từ nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, học viên và sinh viên đang theo học nhằm cải tiến, hoàn thiện các chương trình đào tạo (CTĐT), hướng đến đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người học và thị trường lao động.
[Infographic] Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 11/07/2025 5:33:33 PM — 2263
[Infographic] Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
Bế mạc khóa đào tạo khởi nghiệp đổi mới sáng tạo dành cho sinh viên 11/07/2025 5:30:24 PM — 1060
Chiều ngày 11/7/2025, trường Đại học Thủ Dầu Một đã long trọng tổ chức lễ bế giảng khóa đào tạo cơ bản về khởi nghiệp đổi mới sáng tạo dành cho sinh viên.
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 11 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ (Đợt 2, năm 2025) 11/07/2025 3:36:27 PM — 1036
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập nâng cao trình độ của đông đảo học viên, trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ Đợt 2, năm 2025 với 223 chỉ tiêu cho 11 ngành: Quản trị kinh doanh; Quản lý giáo dục; Văn học Việt Nam; Kế toán; Tài chính ngân hàng; Khoa học môi trường; Lịch sử Việt Nam; Công tác xã hội; Ngôn ngữ Anh; Hệ thống thông tin và Hóa học.
Khai giảng khoá đào tạo cơ bản về khởi nghiệp đổi mới sáng tạo dành cho sinh viên 09/07/2025 10:45:13 AM — 1633
Xuyên suốt khóa học, sinh viên được chuyên gia hướng dẫn từ nhận thức khởi nghiệp, tư duy thiết kế đến phát triển ý tưởng kinh doanh phù hợp. Đồng thời, các doanh nhân chia sẻ kiến thức thực tiễn về xây dựng mô hình kinh doanh, kế hoạch marketing, tài chính và sản xuất cho dự án khởi nghiệp.