Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, năm 2025, trường Đại học Thủ Dầu tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn. Cụ thể: (1) Các chính sách theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một - Sinh viên đạt thủ khoa tuyển sinh đầu vào của khối ngành/ngành: Giảm 20% học phí đối với năm học thứ nhất. - Sinh viên có anh/chị/em ruột cùng đang theo học tại trường: Một người được giảm 20% học phí toàn khóa học. - Sinh viên có cha, mẹ (ruột) là viên chức, người lao động làm việc tại TDMU: Giảm 20% học phí toàn khóa học. - Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ quay lại trường học bằng đại học thứ hai, học thạc sĩ, học tiến sĩ trong thời hạn 3 năm kể từ ngày tốt nghiệp: Giảm 20% học phí toàn khóa học. (2) Các loại học bổng - Học bổng khuyến khích học tập, hằng năm nhà trường dành 8% nguồn thu học phí hệ đại học chính quy để cấp học bổng khuyến khích học tập. Học bổng khuyến khích học tập được căn cứ vào kết học học tập và rèn luyện của sinh viên của từng học kỳ, loại học bổng khuyến khích học tập được chia thành các mức sau: + Loại học bổng xuất sắc: Mức học bổng bằng 150% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng] + Loại học bổng giỏi: Mức học bổng bằng 120% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng] + Loại học bổng khá: Mức học bổng bằng 100% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng] - Học bổng hỗ trợ Nhà trường xét và cấp học bổng hỗ trợ cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, vươn lên trong học tập. - Học bổng tài trợ Nhà trường dành một phần nguồn thu và vận động các nhà tài trợ để hình thành quỹ học bổng “Chắp cánh ước mơ”, hoặc vận động tài trợ trực tiếp cho sinh viên có thành tích học tập, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập, hỗ trợ đột xuất cho các trường hợp gặp khó khăn. (3) Các chế độ, chính sách theo quy định của Nhà nước: Miễn, giảm học phí; Hỗ trợ chi phí học tập; Trợ cấp xã hội; Chính sách đối với sinh viên khuyết tật; Chính sách đối với sinh viên sư phạm. |
Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn và hỗ trợ thông tin tuyển sinh liên hệ về địa chỉ:
BAN TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
+ Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Lợi - Thành phố Hồ Chí Minh (Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ)+ Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn + Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn + Điện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844.341 + Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009 + OA Zalo: https://zalo.me/tdmu2009 + Hotline: 19009171 |
Stt |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp
(Áp dụng cho PT2, PT3 và xét kết quả ĐGNL trường ĐHSP Hà Nội)
|
---|---|---|---|---|
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 105 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
2 | Âm nhạc | 7210405 | 59 |
N01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 3 N02 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 3 N03 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 3 N04 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 3 N05 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 3 N06 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 3 N07 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 3 |
3 | Du lịch | 7810101 | 209 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 86 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2 V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2 V02 - Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2 X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học |
5 | Sư phạm Ngữ văn * | 7140217 | 50 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C10 - Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
6 | Giáo dục Tiểu học* | 7140202 | 100 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học C03 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử C04 - Toán, Ngữ văn, Địa lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL |
7 | Giáo dục Mầm non* | 7140201 | 100 |
M00 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 M01 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 1 M02 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 M03 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 1 M04 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 1 M05 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 1 M06 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 1 |
8 | Giáo dục học* | 7140101 | 228 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
9 | Toán học | 7460101 | 89 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
10 | Quản lý công nghiệp* | 7510601 | 73 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 122 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
12 | Quản trị kinh doanh** | 7340101 | 303 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
13 | Marketing | 7340115 | 88 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 135 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
15 | Tài chính - Ngân hàng** | 7340201 | 197 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
16 | Kế toán** | 7340301 | 227 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
17 | Kiểm toán | 7340302 | 61 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 70 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
19 | Tâm lý học | 7310401 | 230 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
20 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 170 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
21 | Công tác xã hội* | 7760101 | 88 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường* | 7850101 | 84 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
23 | Quản lý nhà nước* | 7310205 | 102 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
24 | Luật* | 7380101 | 418 |
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
25 | Quản lý đất đai* | 7850103 | 88 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 450 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
27 | Kỹ thuật phần mềm** | 7480103 | 86 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
28 | Kiến trúc* | 7580101 | 150 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Tiếng Anh, Vật lí C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2 V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2 V02 – Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2 X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học |
29 | Kỹ thuật xây dựng* | 7580201 | 200 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
30 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 70 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
31 | Ngôn ngữ Anh* | 7220201 | 400 |
D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X80 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc* | 7220204 | 130 |
D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D04 - Ngữ văn, Tiếng Trung, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 76 |
D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 114 |
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B01 - Toán, Sinh học, Lịch sử B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh X13 - Toán, Sinh học, Giáo dục KT và PL X14 - Toán, Sinh học, Tin học X15 - Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
35 | Hoá học** | 7440112 | 90 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A05 - Toán, Hóa học, Lịch sử A06 - Toán, Hóa học, Địa lí B00 - Toán, Sinh học, Hóa học C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X11 - Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
36 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 220 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
245 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
38 | Kỹ thuật điện** | 7520201 | 173 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 138 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
40 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 87 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |