Phụ lục
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN THỰC HIỆN NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHTDM ngày tháng 10 năm 2013 của Trường Đại học Thủ Dầu Một)
STT |
Tên đề tài |
Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện |
Giảng viên hướng dẫn |
Khoa |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1. |
Bất đẳng thức Chu trong mặt phẳng |
Nguyễn Hoàng Duy Thức Nguyễn Thanh Thảo |
ThS. Mai Quang Vinh
|
KHTN |
3.000.000 |
|
2. |
Một số bài tập về nhóm |
Phan Thị Thúy Vy Phạm Thiên Thanh Bùi Hoàng Vũ |
ThS. Huỳnh Ngọc Diễm |
3.000.000 |
|
|
3. |
Xây dựng bản tin vật lí cho học sinh lớp 8 |
Nguyễn Minh Hân Phạm Hồng Quan |
TS. Nguyễn Thị Kim Chung |
KHTN |
3.000.000 |
|
4. |
Xây dựng và sử dụng bài tập thí nghiệm phần quang học để phát triển kỹ năng thực hành của học sinh lớp 9 |
Nguyễn Thị Ân Nguyễn Văn Sơn Nguyễn Huỳnh Thảo Nguyên |
ThS. Mai Văn Dũng |
KHTN |
3.000.000 |
|
5. |
Khai thác và sử dụng phần mềm Lecturemaker 2.0 |
Lâm Yến Ngọc |
CN. Nguyễn Xuân Hào |
KHTN |
3.000.000 |
|
6. |
So sánh gia tốc trọng trường bằng 3 phương pháp thực nghiệm |
Võ Quốc Đạt Nguyễn Phúc Thiện |
ThS. Nguyễn Đức Hảo |
KHTN |
3.000.000 |
|
7. |
Vận dụng phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy Điện học lớp 9 THCS |
Phạm Thị Thu Hà Lê Thị Thúy Hằng |
ThS. Phan Văn Huấn |
KHTN |
3.000.000 |
|
8. |
Phân dạng và phương pháp giải bài tập điện học chương trình lớp 9 THCS |
Phạm Quốc Đạt Phạm Văn Nam Nguyễn Thị Thúy Trinh |
ThS. Huỳnh Duy Nhân |
KHTN |
3.000.000 |
|
9. |
Thực trạng bếp củi ở nông thôn Việt Nam và một vài cải tiến |
Trần Thị Thanh Loan Nguyễn Thị Huỳnh Giao Trần Thanh Phúc |
TS. Võ Văn Ớn |
KHTN |
3.000.000 |
|
10. |
Thiết kế một số bài thí nghiệm để dẫn dắt học sinh vào bài học mới trong giảng dạy vật lý ở trường THCS |
Dương Thị Kim Thoa Bùi Thị Huyền Trang Phan Thị Tuyết Anh |
ThS. Trần Minh Tiến |
KHTN |
3.000.000 |
|
11. |
Nghiên cứu biến tính và khảo sát tính chất hấp phụ của bùn đỏ. |
Nguyễn Quốc Hòa Lê Hồng Thắm Trần Phi Hùng Trần Thị Thùy Trang Nguyễn Thị Quế |
TS. Phạm Đình Dũ |
KHTN |
3.000.000 |
|
12. |
Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu gừng và phương pháp phân lập hợp chất rezumbone từ thân rễ cây Gừng dại (ZingiberMontanumJ.Konig) |
Phan Thị Hoa Hà Nguyễn Vương Khánh Ngọc Cao Trương Thanh Liêm Cao Trương Thanh Vân Đỗ Thị Thanh |
TS. Mai Hùng Thanh Tùng |
KHTN |
3.000.000 |
|
13. |
Mạ hóa học Niken trên nền kim loại nhôm |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nguyễn Nguyễn Nữ Thùy Hoàng Thị Ngọc Minh Phan Thị Hồng Đào Nguyễn Thị Kim Cẩm |
TS. Trần Tấn Nhật |
KHTN |
3.000.000 |
|
14. |
Tổng hợp hệ thủy tinh hoạt tính sinh học CaO - SiO2 - P2O5 bằng phương pháp sol-gel. Nghiên cứu thực nghiệm ''in vitro'' |
Đỗ Thị Diễm My Nguyễn Hữu Đức Ngô Ngọc Phượng Nguyễn Hoài Phương Nguyễn Thị Thảo |
KHTN |
3.000.000 |
|
|
15. |
Phân tách và nghiên cứu hoạt tính sinh học vật liệu y sinh Hydroxyapatite (HA) từ vỏ trứng |
Nguyễn Thu An Mai Thị Tuyết Lê Thị Thu Thắm Võ Oanh Kiều Lê Thị Hồng Trâm |
TS. Bùi Xuân Vương |
KHTN |
3.000.000 |
|
16. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác dùng để xử lý khí thải NOx của động cơ đốt trong. |
Đinh Thị Nhung Lê Thị Quỳnh Như Vương Diễm My Nguyễn Thanh Ngọc Bùi Thùy Trang |
ThS. Đỗ Quang Thắng |
KHTN |
3.000.000 |
|
17. |
Tuyển chọn và phân loại bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 |
Phạm Thị Kim Hằng Bùi Anh Duy |
ThS. Dương Thị Ánh Tuyết |
KHTN |
3.000.000 |
|
18. |
Khảo sát khả năng đối kháng nấm bệnh hại cây trồng của nấm Trichoderma phân lập tại Bình Dương. |
Lê Hùng Minh Nguyễn Thị Thu Nghiệp Nguyễn Thị Bích Thọ Nguyễn Thị Phương Loan Đỗ Lương Ngọc Châu |
ThS. Nguyễn Anh Dũng |
KHTN |
3.000.000 |
|
19. |
Phân lập một số chủng nấm gây bệnh trên cây ớt cay tại Bình Dương, |
Nguyễn Thị Minh Thanh Phan Trọng Nhân Ngô Thị Lành Hoàng Thị Xuân |
ThS. Trần Ngọc Hùng |
KHTN |
3.000.000 |
|
20. |
Điều tra thành phần loài thực vật hai lá mầm ven bờ sông Sài Gòn thuộc phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Cao Trương Ái Nữ Lê Thị Ngọc Yến Thanh Tâm. |
ThS. Trần Thanh Hùng |
KHTN |
3.000.000 |
|
21. |
Thiết kế bài tập tình huống để rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp cho học sinh trong dạy học chương 7 “Sự tiến hóa của động vật”, sinh học 7 |
Đoàn Thị Diệp Nguyễn Thị Thu Hường |
TS. Vũ Đình Luận |
KHTN |
3.000.000 |
|
22. |
Nghiên cứu điều kiện khử trùng và cảm ứng tạo chồi để nhân giống vô tính cây Trân châu xanh (NerviliaaragoanaGaudich) |
Huỳnh Ngọc Anh Phạm Thị Diệu Thiện Nguyễn Thị Xuân Thùy TrầnThị Sáu |
ThS. Nguyễn Thanh Thuận |
KHTN |
3.000.000 |
|
23. |
Nghiên cứu một số chỉ số thể lực của học sinh Tiểu học ở Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. |
Nguyễn Thị Thúy Hiệp Nguyễn Thị Thịnh Nguyễn Thị Mai Trần Hồng Hạnh Quảng Thị Thanh Tuyền |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền
|
KHTN |
3.000.000 |
|
24. |
Nghiên cứu một số chỉ số thể lực của học sinh THCS tại TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. |
Lê Thị Kim Hương Đỗ Thị Tuyết Ngân Thị Nhớ Đặng Thị Kiều Trâm Từ Thị Thu Thanh |
ThS. Nguyễn Ngọc Nhi |
KHTN |
3.000.000 |
|
25. |
Nghiên cứu khả năng kháng nấm bệnh trên giống lan Mokara từ dịch chiết cây Bìm bôi (Merremiaeberhardtii) |
Lê Thị Diễm Lê Thị Hồng Trang Trần Thị Phương Phạm Thị Ngọc Mỹ Trần Thị Lệ Xuân |
ThS. Nguyễn Bá Tư |
KHTN |
3.000.000 |
|
26. |
Nghiên cứu sự phát triển của nấm bào ngư (Pleurotus sp.) trên giá thể từ bã cà phê. |
Mang Thị Thủy Tiên Trần Nhật Linh Bùi Nguyễn Minh Tâm Trần Ngọc Hằng Trần Đình Thành. |
ThS. Trần Ngọc Hùng |
KHTN |
3.000.000 |
|
27. |
Xây dựng nguồn ngữ liệu tự học tiếng Anh theo trình độ chuẩn B1 |
Nguyễn Thị Mến Đinh Mộng Trâm Lê Phương Loan Phạm Kim Tuyến Đường Mạnh Kế |
TS. Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngoại ngữ |
2.000.000 |
|
28. |
Áp dụng CNTT vào việc tự học ngoại ngữ |
Nguyễn Thành Thái Dương Huy Đức Huỳnh Thị Thuý Ngọc Đoàn Thị Thanh Hương Nguyễn Tấn Cường |
ThS. Võ Trung Hưng |
Ngoại ngữ |
2.000.000 |
|
29. |
Văn phòng Đoàn điện tử |
Phạm Hữu Thành |
ThS. Nguyễn Thị Mai Trang |
CNTT |
3.000.000 |
|
30. |
Nghiên cứu ứng dụng, phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý |
Nguyễn Cao Hoài Phương |
ThS. Đinh Thị Thu Hương |
CNTT |
3.000.000 |
|
31. |
Thiết kế và chế tạo máy thở đơn giản |
Nguyễn Tấn Phát Tô Thanh Chương |
ThS. Nguyễn Văn Sơn |
Điện – Điện tử |
3.000.000 |
|
32. |
Thiết kế mô hình phát hiện tiệm cận bằng phương pháp từ tính |
Trần Thị Vân Chu Hoàng Đôn Hoàng Minh Tuấn Lương Công Minh Nguyễn Thái Khiêm |
TS. Đào Thái Diệu |
Điện – Điện tử |
3.000.000 |
|
33. |
Chế tạo máy đo vận tốc hiển thị số |
Nguyễn Văn Ngọc Trần Quốc Tường Lê Văn Thái Nguyễn Văn Duẩn |
TS. Nguyễn Đức Thành |
Điện – Điện tử |
3.000.000 |
|
34. |
Thiết kế mô hình thực tập điện chiếu sáng đường phố |
Nguyễn Đình Thông Vũ Anh Tú Phan Xuân Nam |
ThS. Nguyễn Anh Vũ |
Điện – Điện tử |
3.000.000 |
|
35. |
Thực trạng và giải pháp xây dựng giá thành định mức tại doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương |
Huỳnh Thị Mỹ Duyên (NT) Huỳnh Thị Kim Hương Nguyễn Thị Mỹ Dung Lê Thị Hoàng Thảo Dương Thị Mỹ Linh |
ThS. Bùi Thị Trúc Quy
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
36. |
Thực trạng và giải pháp nâng cao ý thức chấp hành thuế TNDN tại Việt Nam. |
Nguyễn Thị Thanh Kiên (NT) Nguyễn Thị Vân Anh Hoàng Thị Nghiêm Nguyễn Thị Tình |
ThS. Lê Đoàn Minh Đức
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
37. |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến việc tuyển dụng lao động trong các DN vừa và nhỏ ở Bình Dương |
Nguyễn Thùy Trang (NT) Nguyễn Thị Ngọc Nhung Nguyễn Thị Diễm Thái Duy Phong Nguyễn Thị Ngọc Ngân |
TS. Trần Thanh Toàn
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
38. |
Xây dựng chiến lược Marketing cho trường ĐH Thủ Dầu Một
|
Trương Thị Xuân Hảo (NT) Nguyễn Thị Xuân Trang Võ Văn Tuấn Hùynh Hải Đông |
TS. Phan Quan Việt
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
39. |
Một số giải pháp Marketing nhằm cải thiện năng lực cạnh tranh ngành du lịch tỉnh Bình Dương. |
Nguyễn Thành Long (NT) Nguyễn Thị Ngọc Quyên Phạm Thanh Trúc Nguyễn Trần Thùy Linh |
ThS. Trần Đình Thắng
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
40. |
Thực trạng sinh viên làm thêm của trường ĐH Thủ Dầu Một và một số giải pháp.
|
Phạm Ngọc Long Mi (NT) Nguyễn Thị Kim Luyến |
ThS. Nguyễn Hữu Tịnh
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
41. |
Thực trạng và giải pháp khắc phục tình trạng chợ tự phát ở Thành phố Thủ Dầu Một |
Trần Ánh Tuyết (NT) Võ Thị Tuyết Huyền Lý Thị Diễm Thúy Trần Xuân Lan Ngô Thị Kim Hương
|
ThS. Lê Đình Phú
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
42. |
Thực trạng và giải pháp hạn chế hành vi gian lận thuế của các doanh nghiệp tại Tp TDM |
Nguyễn Thị Sâm (NT) Trương Thị Lan Lê Việt Hà |
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
43. |
Đánh giá tầm quan trọng của thương hiệu cá nhân đối với sinh viên |
Nguyễn Thị Ngọc Mai (NT) Nguyễn Thị Minh Thư Nguyễn Thị Bảo Yến Đặng Thị Diệu Hồng |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hòa
|
Kinh tế |
2.200.000 |
|
44. |
Đánh giá các phương pháp tính giá xuất kho ở DNSX trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Trần Ngọc Huyền Nhung (NT) Nguyễn Phương Trà Đinh Thị Hồng Chinh Lê Kim Vàng |
ThS. Nguyễn Thị Diện
|
Kinh tế |
2.200.000 |
|
45. |
Hoàn thiện việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho của doanh nghiệp bất động sản trong bối cảnh hiện nay. |
Hồ Thị Hà (NT) Nguyễn Thị Hồng Phượng Vũ Thị Thu Diệu Nguyễn Thị Bích Thảo |
ThS. Lê Đoàn Minh Đức
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
46. |
Phân tích sự ảnh hưởng của các siêu thị đến chợ truyền thống tại thành phố Thủ Dầu Một. |
Quách Mỹ Tho (NT) Trần Ngọc Phong Nguyễn Thị Thảo Bùi Thị Ánh Tuyết Nguyễn Thị Bảo Trang |
ThS. Hồ Hữu Tiến
|
Kinh tế |
2.000.000 |
|
47. |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình học tập của sinh viên ĐH TDM |
Nguyễn Thị Ni (NT) Tống Thị Hương Trà Nguyễn Nhật Xuân Mai |
ThS. Đỗ Thị Ý Nhi |
Kinh tế |
2.000.000 |
|
48. |
Đánh giá thực trạng và giải pháp kỹ thuật nâng cao chất lượng sử dụng nước sạch phục vụ sinh hoạt của dân cư thuộc khu vực cấp xã, phường.của thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Lê Minh Quân Chung Đăng Phú, Lê Hoàng Phi
|
ThS. Trần Thị Vinh |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
49. |
Đề xuất các giải pháp tiết kiệm nước cho sinh hoạt |
Nguyễn Đức Thanh Hồ Xuân Trung |
ThS. Trần Thị Vinh |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
50. |
Tính toán kết cấu dầm bê tông cốt thép và thí nghiệm kiểm chứng |
Trần Thị Hằng Bùi Quang Huy Nguyễn Trọng Nghĩa Trịnh Chí Thành |
TS. Nguyễn Huỳnh Tấn Tài |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
51. |
Chế tạo thiết bị thí nghiệm thấm trong đất |
Nguyễn Chí Đức Lý Văn Đông Nguyễn Văn Việt Nguyễn Văn Hải Trần Võ Bảo |
ThS. Trần Thanh Trác |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
52. |
Tính toán tiết diện tối ưu cho kết cấu dầm bê tông trong nhà cấp 3 đô thị |
Trịnh Chí Thành |
ThS. Trần Đăng Bảo |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
53. |
Tính toán giải pháp móng nông hợp lý cho nhà cấp 3 đô thị Thủ Dầu Một |
Nguyễn Hoàng Nhân |
TS. Nguyễn Kế Tường |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
54. |
Thiết lập giải pháp móng trên nền đất yếu cho nhà cấp 3 đô thị |
Phan Văn Lên |
TS. Nguyễn Kế Tường |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
55. |
Thiết lập giải pháp thi công móng nông cho nhà cấp 3 đô thị khu vực xây chen |
Nguyễn Gia Vỉ |
ThS. Lê Anh Vân |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
56. |
Giải pháp sử dụng máy đào trong thi công hố móng |
Trần Ngọc Trường |
ThS. Lê Minh Quang |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
57. |
Giải Pháp chọn mái dốc (taluy) hố móng |
Nguyễn Hồng Thư |
ThS. Trần Minh Phụng |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
58. |
Biện Pháp xử lý hố móng nhà liền kề đô thị |
Trần Vũ Văn Nhẫn
|
Phạm Thành Hiệp |
Xây dựng |
3.000.000 |
|
59. |
Việt Nam: 3 bản hiệp định trong hai cuộc chiến |
Hoàng Văn Tuấn |
ThS. Nguyễn Thị Kim Ánh |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
60. |
Sự phân hóa xã hội người Việt cổ thời kỳ văn hóa Đông Sơn |
Nguyễn Thành Quốc Hoàng Công Hòa |
ThS. Phạm Thúc Sơn |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
61. |
Thực trạng văn hóa Stiêng ở Sóc Bom Bo, huyện Bù Đăng, Bình Phước |
Nguyễn Thị Diễm Phúc Nguyễn Thị Linh Bùi Đình Giáp |
ThS.Trần Hạnh Minh Phương |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
62. |
Ngoại giao Việt Nam giai đoạn 1945-1975 |
Lê Ngọc Giáp Khổng Đức Mạnh Thái Hồng Phúc Lê Bá Cường |
TS. Bùi Thị Huệ |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
63. |
Tính thống nhất trong đa dạng của văn hóa lúa nước khu vực Đông Nam Á |
Nguyễn Trí Thông Trần Thị Ngọc Mỹ Chi Thượng Thị Trúc Phương |
ThS. Nguyễn Thị Mai |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
64. |
Dấu ấn văn hóa Việt qua chợ Búng – Bình Dương |
Nguyễn Thanh Huy Nguyễn Thành Thuận Vương Quốc Trí |
ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
65. |
Hiện trạng và định hướng sử dụng nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Thủ Dầu Một – Bình Dương giai đoạn 2010 - 2020 |
Nguyễn Văn Nhâm Lê Văn Đạo Đinh Thị Hồng Phượng
|
Th.S Lê Thị Ngọc Anh |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
66. |
Rèn luyện kỹ năng địa lý cho học sinh lớp 9 |
Đinh Thị Hoài Phương Phạm Thị Ngọc Hương |
Th.S Vũ Hải Thiên Nga |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
67. |
Thực trạng và định hướng khai thác các di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia và cấp tỉnh phục vụ phát triển du lịch ở huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Nguyễn Thị Lệ Thu Tống Thành Hiệp Đỗ Thị Bích |
Th.S Phan Văn Trung |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
68. |
Hiện trạng và định hướng phát triển nghề gốm truyền thống ở Lái Thiêu, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2015 - 2020 |
Nguyễn Thị Lan Hương Lữ Thị Giang Đinh Thị Nga Nguyễn Thị Thùy Trang |
Th.S Nguyễn Thị Hoài Phương |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
69. |
Giá trị biểu đạt của từ láy trong thơ Tố Hữu |
Huỳnh Thanh Tuyền |
TS. Nguyễn Hoa Phương |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
70. |
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt qua ngôn ngữ “chat” |
Nguyễn Hoàng Anh Tuấn |
TS. Phan Thị Ai |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
71. |
Hình tượng người nông dân trong truyện ngắn của Lỗ Tấn |
Đặng Văn Thảo |
ThS. Phan Thị Trà
|
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
72. |
Mối quan hệ giữa Đường Tăng và Tôn Ngộ Không trong tiểu thuyết Tây Du Ký của Ngô Thừa Ân |
Lê Thị Thu Hằng Huỳnh Thị Thu Thảo Hoàng Thị Thúy Oanh |
ThS. Hoàng Thị Thùy Dương
|
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
73. |
Tiểu thuyết “Chiến binh cầu vồng” của Andrea Hirata – từ văn học đến đời sống xã hội |
Phạm Trúc Mai |
TS. Hà Thanh Vân |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
74. |
Đất và người Nam Bộ “Đất rừng phương Nam” của Đoàn Giỏi |
Đỗ Thị Ngân Trâm Hoàng Thị Vân |
TS. Nguyễn Văn Đông |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
75. |
Con người Nam Bộ trong truyện ngắn của Lê Văn Thảo |
Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Thị Huyền |
ThS. Trần Thị Sáu |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
76. |
Khảo cứu văn bản Nôm Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu |
Phạm Diễm Thuý
|
ThS. Nguyễn Văn Ngoạn |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
77. |
Cách hành văn của HS THPT trên địa bàn thị xã Thuận An |
Từ Văn Việt Đinh Thị Tường Vy |
TS. Nguyễn Hoa Phương |
KHXH&NV |
2.200.000 |
|
78. |
Khảo sát điều kiện sống của sinh viên Trường ĐH Thủ Dầu Một ở các khu trọ trên địa bàn phường Phú Hòa, TDM |
Nguyễn Thị Ngọc Hân Võ Đức Như Hải. Trần Văn Khiên Lê Kim Ngân. Phạm Công Thiện |
ThS. Lê Anh Vũ |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
79. |
Khó khăn trong việc đáp ứng chuẩn đầu ra Anh văn của sinh viên trường đại học Thủ Dầu Một |
Bùi Thị Min
|
ThS. Thập Doanh Thương |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
80. |
Vấn đề đi làm thêm của sinh viên Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn trường Đại học Thủ Dầu Một |
Phạm Thị Kim Ngân Nguyễn Thị Tiểu Hà Nguyễn Thị Thuý Nguyễn Thanh Sơn |
ThS. Đinh Thị Hòa |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
81. |
Tình hình sử dụng thời gian sau giờ học trên lớp của sinh viên khoa khoa học Xã Hội và Nhân văn XHNV trường ĐH Thủ Dầu Một |
Phạm Duy Hòa Nguyễn Bình Nguyễn Thị Kỳ Duyên Lê Thị Anh Thu |
ThS. Lại Văn Năm |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
82. |
Đánh giá hiệu quả của “Chương trình tiếp sức mùa thi” trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2013 |
Phạm Tú Quốc Minh Nguyễn Thụy Tố Như |
ThS. Dương Hiền Hạnh |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
83. |
Quan niệm của sinh viên trường ĐH Thủ Dầu Một về việc tham gia các hoạt động xã hội hiện nay |
Lê Kim Quý Vương Thanh Quỳnh Võ Thị Thanh Tâm |
ThS. Lê Thị Phương Hải |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
84. |
Tác động của các hoạt động tình nguyện đối với việc hình thành kỹ năng mềm của sinh viên trường đại học Thủ Dầu Một |
Trần Thị Mỹ Phượng |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Thắm |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
85. |
Thực trạng giải trí và việc tham gia các hoạt động ngoại khoá của sinh viên xa nhà trường Đại học Thủ Dầu Một |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
ThS. Đỗ Mạnh Tuấn |
KHXH&NV |
2.000.000 |
|
86. |
Nghiên cứu giải pháp thân thiện môi trường và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống chiếu sáng và thông gió tại trường ĐH TDM có sử dụng công nghệ điều khiển thông minh. |
Trần Phong Phú Võ Quang Sử Nguyễn Minh Dương Hồ Thị Ánh Tuyết |
TS. Hồ Chí Anh |
Môi trường |
3.000.000 |
|
87. |
Nghiên cứu sử dụng bã đậu nành trong việc nuôi cấy nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps sp. |
Trần Thị Mộng Kiều Nguyễn Thị Kim Ngân Nguyễn Thị Hồng Đào Nguyễn Thị Thanh Nhung Huỳnh Thị Huệ |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
Môi trường |
3.000.000 |
|
88. |
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa sinh khối rong lục thành đường |
Trần Thị Mỹ Vân Đỗ Nhật Linh Lê Hữu Phúc Lý Thế Hùng Trần Thị Bích Hạnh |
ThS. Nguyễn Thị Liên |
Môi trường |
3.000.000 |
|
89. |
Nghiên cứu xử lý bã xoài làm nguyên liệu để sản xuất acid lactic |
Đặng Thị Quế Bình Nguyễn Thị Ngọc Dung Nguyễn Ngọc Khánh Duy Nguyễn Thị Mộng Hà Lê Thanh Hải |
ThS. Nguyễn Thị Khánh Tuyền |
Môi trường |
3.000.000 |
|
90. |
Nghiên cứu ứng dụng quang xúc tác từ hạt nano TiO2 trong xử lý nước thải sinh hoạt |
Nguyễn Thị Thanh Kiều Phan Thị Ngọc Thảo Lê Thanh Hương Võ Thành Nam Nguyễn Thị Xuân Vân |
ThS. Vương Lợi |
Môi trường |
3.000.000 |
|
91. |
Nghiên cứu phân lập và ứng dụng chế phẩm sinh học từ vi khuẩn Bacillus spp. để trừ bệnh phấn trắng trên cây dưa lê, dưa leo góp phần cân bằng hệ sinh thái VSV trong đất |
Nguyễn Phong Sơn Trịnh Hoàng Thiện Ôn Trần Trúc Vy Nguyễn Thị Doan Châu Thị Ngọc Giàu |
ThS. Phạm Song Quyền (Trung tâm nông nghiệp kỹ thuật cao Củ Chi) |
Môi trường |
3.000.000 |
|
92. |
Khảo sát đánh giá hiện trạng môi trường làm cơ sở đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển làng nghề sơn mài truyền thống Tương Bình Hiệp, Bình Dương |
Nguyễn Hữu Trí Hồ Thị Giang Nguyễn Thị Mỹ Duyên Hoàng Thị Thanh Xuân Lê Thị Mộng Thi |
ThS. Đoàn Ngọc Như Tâm |
Môi trường |
3.000.000 |
|
93. |
Nghiên cứu xử lý phế phẩm nông nghiệp từ cây ngô cho sản xuất acid lactic |
Nguyễn Ngọc Đài Trang Phạm Thị Thanh Tâm Nguyễn Vũ Thanh Trúc Phạm Phước Lộc Cao Thị Mỹ Vinh |
TS. Nguyễn Thị Liên Thương |
Môi trường |
3.000.000 |
|
94. |
Nghiên cứu ứng dụng nano graphene- zin oxide composite làm chất quang xúc tác xử lý nước thải dệt nhuộm |
Đỗ Thanh Tú Lữ Văn Giang Nguyễn Quang Mạnh Nguyễn Thị Thùy Trang Hồ Thị Thu Anh |
TS. Nguyễn Thị Liên Thương |
Môi trường |
3.000.000 |
|
95. |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt của một số loài thực vật thủy sinh |
Võ Trần Hoàng Lê Hoàng Trung Nguyễn Minh Trung Trương Phạm Khánh Duy |
ThS. Phạm Thị Mỹ Trâm |
Môi trường |
3.000.000 |
|
96. |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý của một số loại phèn trong xử lý nước thải dệt nhuộm |
Nguyễn Thị Hoàng Oanh Đào Thị Ngọc Ánh Trương Minh Nhàn Ngô Thị Thanh Tiền Nguyễn Long Rin |
ThS. Đào Minh Trung |
Môi trường |
3.000.000 |
|
97. |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý của một số loại phèn trong xử lý nước thải xi mạ |
Dương Minh Phu Nguyễn Ngọc Thanh Phương Nguyễn Thị Lý Lê Thị Trinh Nữ Bùi Huy Hoàng |
ThS. Đào Minh Trung |
Môi trường |
3.000.000 |
|
98. |
Áp lực tâm lý từ phía gia đình đến việc học tập của học sinh lớp 4 -5 hiện nay, tại trường tiểu học Chánh Mỹ |
Nguyễn Thị Thu Hiền Phạm Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Thủy Linh Nguyễn Thị Phương Trần Thị Chinh |
ThS. Nguyễn Thị Nhung
|
KHGD |
2.200.000 |
|
99. |
Thực trạng stress trong học tập của học sinh trường Tiểu học Bình Hòa –Thị xã Thuận An – Bình Dương |
Đoàn Thị Phượng |
ThS. Trịnh Phương Thảo
|
KHGD |
2.000.000 |
|
100. |
Thực trạng sai lệch tư thế của trẻ ở các lớp tình thương trên địa bàn thị xã Dĩ An |
Nguyễn Thị Linh Phượng |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Phương |
KHGD |
2.200.000 |
|
101. |
Thực trạng quản lý cảm xúc của học sinh trường tiểu học thị xã Dĩ An tỉnh Bình Dương |
Trần Thị Ngọc Thúy |
ThS. Phạm Nguyễn Lan Phương
|
KHGD |
2.000.000 |
|
102. |
Thực trạng định hướng giá trị đạo đức của sinh viên khoa Khoa học giáo dục trường Đại học Thủ Dầu Một |
Đoàn Thị Thu |
ThS. Nguyễn Thị Tuấn Anh |
KHGD |
2.000.000 |
|
103. |
Những khó khăn tâm lý của sinh viên năm 1 trường đại học Thủ Dầu Một |
Nguyễn Thị Xim Trần Thị Ngọc |
ThS. Nguyễn Thị Nhung |
KHGD |
2.200.000 |
|
104. |
Thực trạng trở ngại tâm lý trong học tập của học sinh trường tiểu học Thủ Dầu Một – Bình Dương |
Phan Thị Anh Đào |
ThS. Nguyễn Văn Thăng |
KHGD |
2.000.000 |
|
105. |
Những yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên trường đại học Thủ Dầu Một |
Nguyễn Thị Ngọc Trinh |
ThS. Trịnh Phương Thảo |
KHGD |
2.000.000 |
|
106. |
Kỹ năng giao tiếp sư phạm của giáo viên phụ trách lớp 1 với học sinh ở trường tiểu học Phú Hòa Một Thành phố Thủ Dầu Một, thực trạng và giải pháp |
Đặng Thị Yến Nhi Nguyễn Thị Hằng Nga Võ Dương Cẩm Tiên
|
ThS. Trần Kim An |
KHGD |
2.000.000 |
|
107. |
Biện pháp giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học khối 5 trường tiểu học Tràn Quốc Toản, thị xã Thuận An- Bình Dương |
Ngô Đình Bảo Nguyễn Thị Thu Hiền |
ThS. Lê Thị Hồng Xuân
|
KHGD |
2.000.000 |
|
108. |
Cơ hội học tập cho trẻ khuyết tật tại trung tâm bảo trợ xã hội (cơ sở 1) tỉnh Bình Dương |
Phan Thị Thanh Thảo Đạt Nữ Thu |
ThS. Lại Văn Năm |
KHGD |
2.200.000 |
|
109. |
Thực trạng béo phì ở trẻ em Tiểu học tại thành phố Thủ Dầu Một |
Nguyễn Công Quang
|
ThS. Hồ Thị Hồng Ái
|
KHGD |
2.000.000 |
|
110. |
Giáo dục kỹ năng tự thức cho học sinh lớp Năm thông qua các hoạt động ngoài giờ lên lớp |
Lê Thị Phương Dung Lê Thị Hương Giang Phạm Nguyễn Mỹ Phụng |
ThS. Đoàn Thị Mỹ Linh
|
KHGD |
2.000.000 |
|
111. |
Thực trạng tiêu tiền và biện pháp giáo dục cách tiêu tiền cho học sinh lớp 5 trường Tiểu học Lê Hồng Phong- TDM-BD |
Lê Trần Kim Ngọc Lê Trần Trúc Ly Lê Thị Dung |
ThS. Đoàn Thị Mỹ Linh
|
KHGD |
2.000.000 |
|
112. |
Thực trạng và giải pháp tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp đề giáo dục kỹ năng sống cho học sinh lớp Năm – Trường Tiểu học Phú Hòa 1 |
Phạm Thị Chinh Nguyễn Thị Bình Trần Thị Trang |
ThS. Hoàng Hữu Miến |
KHGD |
2.000.000 |
|
113. |
Vấn đề viết chính tả của học sinh lớp Bốn – Thực trạng và giải pháp |
Hoàng Thị Hương Phan Nguyễn Trúc Linh Phan Vũ Trường Linh Đinh Kim Ngọc Nguyễn Thị Yến Thu |
ThS. Võ Thị Ngọc Trâm
|
KHGD |
2.000.000 |
|
114. |
Một số dạng Toán bồi dưỡng học sinh giỏi ở Tiểu học |
Trương Thái Quế Vi Phan Thanh Hiền Nguyễn Thị Vân Anh La Nguyễn Ngọc Diệu Uyên |
ThS. Hoàng Công Phúc |
KHGD |
2.000.000 |
|
115. |
Xây dựng học liệu điện tử giúp học sinh lớp Một học tốt môn Tiếng Việt |
Trần Thị Thu Nguyễn Thị Kim Cúc Lê Thị Mỹ Dung Nguyễn Thị Hồng Cẩm |
ThS. Vũ Trọng Đông |
KHGD |
2.000.000 |
|
116. |
Một số giải pháp giúp học sinh học tốt dạng toán Đại lượng và các phép đo đại lượng trong chương trình Toán lớp Năm |
Nguyễn Thị Hoài Nam |
ThS. Vũ Trọng Đông |
KHGD |
2.200.000 |
|
117. |
Một số phương pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực , chủ động và sáng tạo của học sinh khi học phân môn Kể chuyện lớp Một |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
ThS. Trần Kim An |
KHGD |
2.000.000 |
|
118. |
Nâng cao hiệu quả dạy và học Mỹ thuật ở một số trường Tiểu học trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một |
Phan Thị Phương Dung Nguyễn Thị Thanh Hoa Tô Ngọc Vân Nhi |
ThS. Nguyễn Thị Kim Phượng |
KHGD |
2.200.000 |
|
119. |
Vấn đề viết chính tả của học sinh lớp Ba – Thực trạng và giải pháp |
Nguyễn Thị Phương Minh Phạm Anh Thư Phạm Thị Kim Lý Phạm Thị Hồng Quý Võ Thị Thanh Thảo |
ThS. Võ Thị Ngọc Trâm |
KHGD |
2.000.000 |
|
120. |
Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp dạy môn tin học cho học sinh lớp 3, 4, 5 bậc tiểu học trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một |
Phạm Thị Nga Hoàng Hương Ngân Đàm Thị Hương Mỹ Lục Thị Duyên Phạm Văn Kỷ |
ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
KHGD |
2.000.000 |
|
|
TỔNG KINH PHÍ |
298.000.000 |
|
Bằng chữ: Hai trăm chín mươi tám triệu đồng chẵn./.