TIN TỨC

Những mốc thời gian cần lưu ý sau khi biết điểm thi THPT 2019

16/07/2019 21:13 — 678

 
THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2019
Stt Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT Chỉ tiêu
1  
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
 
7510205 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Tiếng anh, KHTN (D90)**
80
2  
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
 
7510605 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Tiếng anh, KHTN (D90)**
80
3  
Kế toán
 
7340301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)**
250
4  
Quản trị Kinh doanh
 
7340101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
250
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
150
6  
Quản lý Công nghiệp
 
7510601 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
100
7  
Kỹ thuật Xây dựng
 
7580201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) **
80
8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) **
60
9 Kỹ thuật Điện 7520201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) **
170
10 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) **
60
11 Kỹ thuật Phần mềm – Công nghệ Thông tin 7480103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) **
200
12 Hệ thống Thông tin – Công nghệ Thông tin 7480104 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) **
100
13  
Kiến trúc
 
7580101 -Toán,  Vật lí, Năng khiếu (V00)
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
80
14 Thiết kế Đồ họa 7210403 -Toán,  Vật lí, Năng khiếu (V00)
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
50
15 Công nghệ Chế biến Lâm sản 7549001 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
50
16 Quy hoạch Vùng và Đô thị
+ Quy hoạch Đô thị
+ Quản lý Đô thị
7580105 -Toán,  Vật lí, Năng khiếu (V00)
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
50
17  
Toán học
 
7460101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
50
18  
Vật lý học
 
7440102 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17) **
50
19  
Hóa học
 
7440112 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
150
20  
Sinh học Ứng dụng
 
7420203 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05) **
100
21  
Khoa học Môi trường
 
7440301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05) **
150
22 Quản lý Nhà nước
 
7310205 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
200
23 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05) **
100
24 Quản lý Đất đai 7850103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05) **
50
25  
 Luật
 
7380101 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
350
26  
Ngôn ngữ Anh
 
7220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) **
350
27  
Ngôn ngữ Trung Quốc
 
7220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) **
250
28 Chính trị học 7310201 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) **
50
29 Quốc tế học 7310601 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) **
50
30 Tâm lý học 7310401 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
50
31 Công tác Xã hội 7760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) **
50
32 Văn hóa học 7229040 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) **
50
33  
Văn học
 
7229030 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) **
50
34 Địa lý học 7310501 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) **
-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)
50
35  
Lịch sử
 
7229010 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) **
50
36 Giáo dục học 7140101 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) **
50
37 Giáo dục Mầm non 7140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 50
38 Giáo dục Tiểu học 7140202 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) **
150

 


Bài đăng cùng chủ đề

SV TDMU đạt giải Nhất, Nhì, Ba Olympic Toán học toàn quốc 15/04/2024 9:21:38 AM — 398
Từ ngày 08 đến ngày 13/4/2024, Hội Toán học Việt Nam phối hợp cùng Trường Đại học Duy Tân – Đà Nẵng tổ chức kỳ thi Olympic Toán học sinh viên và học sinh toàn quốc lần thứ 30 năm 2024. Đội tuyển Olympic Toán học của trường Đại học Thủ Dầu Một tham gia kỳ thi và tiếp tục đạt các giải thưởng cao.
Sở Y tế tỉnh Bình Dương và trường Đại học Thủ Dầu Một bàn thảo giải pháp phát triển nguồn nhân lực y tế 10/04/2024 8:20:00 AM — 365
Ngày 09/4/2024, tại Sở Y tế tỉnh Bình Dương, lãnh đạo trường Đại học Thủ Dầu Một và lãnh đạo Sở Y tế đã có buổi làm việc, bàn thảo trong phối hợp đào tạo nguồn nhân lực khối ngành khoa học sức khỏe cho địa phương Bình Dương.
Điểm thi trường Đại học Thủ Dầu Một: Hơn 1.200 thí sinh hoàn thành kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 07/04/2024 12:24:56 PM — 433
Sáng ngày 07/4/2024, hơn 1200 thí sinh là học sinh của các trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã tham gia Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đợt 1 năm 2024, được tổ chức tại điểm thi số 74 - trường Đại học Thủ Dầu Một.
Chương trình Kỹ thuật môi trường trao học bổng tiếp sức học tập cho học sinh 03/04/2024 12:39:38 PM — 177
Sáng ngày 01/4/2024, tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phú Giáo (Trung tâm), chương trình Kỹ thuật môi trường, trường Đại học Thủ Dầu Một đã trao tặng 10 suất học bổng “Ươm mầm xanh” cho các bạn học sinh có khối 11 và 12.
 Cùng sinh viên nhận diện và lên tiếng phòng ngừa quấy rối tình dục nơi công cộng 01/04/2024 11:08:59 AM — 1163
Chiều ngày 30/3/2024, tại trường Đại học Thủ Dầu Một đã diễn ra tọa đàm về chủ đề “Nhận diện – xóa bỏ định kiến – cùng lên tiếng phòng ngừa quấy rối tình dục nơi công cộng”. Đây là hoạt động thực nghiệm đầu tiên của đề tài “Vận dụng tiến trình phát triển cộng đồng trong hỗ trợ sinh viên nâng cao kiến thức, kỹ năng phòng ngừa quấy rối tình dục(QRTD) nơi công cộng” của trường Đại học Thủ Dầu Một, do TS. Lê Anh Vũ làm chủ nhiệm đề tài.
Tôn vinh giá trị và ý nghĩa nhân văn của nghề Công tác xã hội 26/03/2024 2:44:16 PM — 808
Tối ngày 25/3/2023, ngành Công tác xã hội (CTXH), trường Đại học Thủ Dầu Một đã tổ chức chương trình kỷ niệm Ngày công tác xã hội Việt Nam 25/3 và trao học bổng Nguyễn Thị Oanh cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập và rèn luyện.
Ươm mầm khát vọng doanh nhân và phát động chương trình khởi nghiệp năm 2024 23/03/2024 11:11:12 AM — 292
Ngày 22/03/2024, trường Đại học Thủ Dầu Một phối hợp cùng Hội đồng Tư vấn và Hỗ trợ Khởi nghiệp quốc gia phía Nam (Hội đồng TVHTKNQG phía Nam), Tạp chí Diễn đàn Doanh nghiệp tổ chức Chương trình giao lưu doanh nhân – sinh viên với chủ đề “Ươm mầm khát vọng doanh nhân” và phát động Chương trình khởi nghiệp năm 2024.
Bổ nhiệm nhân sự chủ chốt của 05 Chương trình đào tạo 18/03/2024 9:53:07 AM — 928
Sáng ngày 18/03/2024, lãnh đạo trường Đại học Thủ Dầu Một đã trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc cho 04 Chương trình đào tạo (CTĐT) thuộc bậc đào tạo đại học, sau đại học của trường. Buổi họp do TS. Nguyễn Quốc Cường – Hiệu trưởng chủ trì. Cùng dự có TS. Ngô Hồng Điệp – Phó Hiệu trưởng, lãnh đạo các đơn vị chức năng và các cá nhân được phân công.
Tọa đàm kỷ niệm 69 năm Ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/02/2024 4:22:37 PM — 680
Sáng ngày 27/2/2024, tại trường Đại học Thủ Dầu Một, Khoa Y dược đã phối hợp với Hội Khoa học & Sức khỏe Bình Dương tổ chức chương trình tọa đàm kỷ niệm 69 năm Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2/1955 – 27/2/2024).
Trường Đại học Thủ Dầu Một đăng tuyển dụng 76 giảng viên đợt 1 - 2024 23/02/2024 5:32:18 PM — 4111
Ngày 22/02/2024, trường Đại học Thủ Dầu Một đã ban hành thông báo số 43/TB-TDMU về việc tuyển dụng 76 nhân sự cho vị trí giảng viên thuộc nhiều khối ngành như: Kinh tế, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Quản lý nhà nước, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Văn học, Lịch sử,...